Thứ 2 ngày 23-06-2025
Ngày :  Tháng :  Năm :  
Dương lịchÂm lịch
Thứ 2
Ngày: 23
Tháng: 06
Năm: 2025
Thứ 2
28 - 5 âm lịch
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Tỵ
Chi tiết về ngày
Thứ 2: 23-6-2025 - Âm lịch: ngày 28-5 - Quý Hợi 癸亥 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Chu Tước].
Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 00 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh ty, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Trương - Trực: Chấp - Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Chấp
Việc nên làm:

Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp


Việc kiêng kỵ:

Xây đắp nền-tường

Nhị thập Bát tú - Sao: Trương
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung - Tứ Lục: Xấu
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc;
Phúc Sinh: Tốt mọi việc;
Thiên đức: Tốt mọi việc;
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương;
Không phòng: Kỵ giá thú;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Nam
Ngày xuất hành Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.