Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 7-10-2024 - Âm lịch: ngày 5-9 - Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 11 phút 49 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. Sao: Tất - Trực: Nguy - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Nguy |
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tất |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Bát Bạch: Tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
|
|
Tin bài liên quan
Nhiều khi chúng ta có hai tính cách khác nhau. Tất nhiên, chúng ta đều có nhiều thứ muốn bảo vệ ở nơi làm việc, và chúng ta cần dùng điều gì để bảo vệ chính mình? Vậy trong số 12 cung hoàng đạo, Sư Tử phải làm gì để bảo vệ chính mình.